Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeCl3 | + | 6KCN | → | 3KCl | + | K3[Fe(CN)6] | |
Sắt triclorua | Kali Xyanua | kali clorua | Kali ferricyanua | ||||
Iron(III) chloride | Potassium cyanide | Kali clorua | |||||
(đậm đặc) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
162 | 65 | 75 | 329 | ||||
1 | 6 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl3 (Sắt triclorua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) để tạo ra KCl (kali clorua), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeCl3 (Sắt triclorua) phản ứng với KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl3 (Sắt triclorua) tác dụng KCN (Kali Xyanua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl3 (Sắt triclorua), KCN (Kali Xyanua) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCN (Kali Xyanua) ra K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(potassium cyanide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCN(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))
4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] 6K3[Fe(CN)6] → N2 + 18KCN + 2Fe3C + 8C2N2 H2O + K3[Fe(CN)6] → KCN + K2[Fe(H2O)(CN)5] Tổng hợp tất cả phương trình có K3[Fe(CN)6] tham gia phản ứng